ASTRONERGY – nhà sản xuất pin mặt trời hiệu suất hàng đầu trên toàn thế giới
- Astronergy đặt ra sứ mệnh tạo ra một thế giới bền vững và không có carbon bằng năng lượng mặt trời.
- Tập trung vào R&D, sản xuất và kinh doanh các mô-đun quang điện và tế bào quang điện silic tinh thể hiệu quả cao
- Astronergy đã liên tục tung ra các tấm pin mặt trời hiệu suất cao, chất lượng cao, hiệu suất cao dòng ASTRO và ASTRO N.
- Công nghệ wafer kích thước lớn cho phép các tấm pin năng lượng mặt trời dòng ASTRO và ASTRO N có thể được áp dụng hoàn hảo trong mọi tình huống như nhà máy điện mặt trời, hệ thống PV thương mại & công nghiệp (C&I) và hệ thống PV dân dụng.
- Đi tiên phong trong việc sản xuất hàng loạt các tấm pin năng lượng mặt trời TOPCon N-type và Astronergy luôn dẫn đầu trong công nghệ TOPCon PV loại N.
Tấm pin mặt trời Astronergy 575W N-type có hiệu suất hàng đầu trong các thử nghiệm độ tin cậy nâng cao của PVEL
(PVEL là phòng thí nghiệm độc lập hàng đầu cho ngành công nghiệp quang điện hạ nguồn và lưu trữ năng lượng. Là chuyên gia trong việc kiểm tra độ tin cậy và hiệu suất công nghệ tấm pin và công nghệ lưu trữ)
Tấm pin mặt trời ASTRONERGY 575W TOPCon Bifacial công nghệ Halfcell
- Công suất cao và hiệu suất cao: Tấm pin mặt trời ASTRONERGY TOPCon loại N hứa hẹn công suất lên tới 575W và hiệu suất là 22.6%
- Độ tin cậy cao: Tấm pin mặt trời công nghệ Halfcell và công nghệ Non Destructive (Không phá hủy) đã cải thiện khả năng chịu tải và đảm bảo độ tin cậy cao của tấm pin.
- Suy hao thấp: Suy giảm hiệu suất trong năm đầu tiên ≤1%, suy giảm hiệu suất tuyến tính ≤0.4%
- Năm thứ 30 phát điện >87% công suất.
- Thời gian bảo hành lâu: Bảo hành vật lý 15 năm và bảo hành hiệu suất lên tới 30 năm.
- Khả năng thích ứng và tính linh hoạt: Kích thước nhỏ gọn, khối lượng nhẹ, dễ lắp đặt, hiệu quả hơn trong không gian hạn chế và hoàn toàn phù hợp với các hệ thống lắp đặt và biến tần chính.
Thông số kỹ thuật của tấm pin mặt trời Astronergy N-type 575Wp
Stt | Tiêu chí | Tấm pin mặt trời ASTRONERGY TOPCon 575W công nghệ Halfcell |
1 | Công suất tối đa trong điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn | 575W |
2 | Điện áp định mức | 43.82V |
3 | Cường độ dòng điện ngắn mạch | 13.12A |
4 | Điện áp cực đại | 52.15V |
5 | Cường độ dòng điện cực đại | 13.79A |
6 | Hiệu suất tấm pin | 22.10% |
7 | Sai số công suất | 0 ~ +3% |
8 | Kích thước (L x W x H) | 2278 x 1134 x 30 mm |
9 | Loại cell pin | N-type Mono-crystalline |
10 | Số lượng cell pin | 144 (6*24) |
11 | Loại khung | Hợp kim nhôm |
12 | Loại cáp (tiêu chuẩn IEC/UL) | 4 mm² / 12 AWG |
13 | Loại đầu nối (tiêu chuẩn IEC/UL) | HCB40 (Standard) / MC4-EVO2A (Optional) |
14 | Khối lượng | 32.1 kg |
15 | Số lượng tấm pin trong 1 pallet | 36 tấm/pallet |